CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA H2SO4 (AXIT SUNFURIC)

Trung tâm gia sư – dạy kèm tại nhà NTIC Thành Phố Đà Nẵng xin trình làng phần CẤU TẠO, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA H2SO4 ( AXIT SUNFURIC ). Nhằm tương hỗ cho những bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc những bạn có 1 kì thi đạt tác dụng tốt .

I. Cấu tạo phân tử axit sunfuric

– Công thức phân tử : H2SO4

 – Công thức cấu tạo: 

Kết quả hình ảnh cho cong thuc cau tao h2so4

– Mô hình phân tử H2SO4

Mô hình phân tử H2SO4

II. Tính chất vật lí

– H2SO4 là chất lỏng, nhớt, nặng hơn nước, khó bay hơi và tan vô hạn trong nước .

 – H2SO4 đặc hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt nên khi pha loãng phải cho từ từ axit đặc vào nước mà không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. H2SO4 có khả năng làm than hóa các hợp chất hữu cơ.

Hình ảnh có liên quan

III. Tính chất hóa học

1. H2SO4 loãng      

H2SO4 loãng là một axit mạnh, có khá đầy đủ những đặc thù hóa học chung của axit :
– Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ .

 – Tác dụng với kim loại đứng trước H (trừ Pb) → muối sunfat (trong đó kim loại có hóa trị thấp) + H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

* Lưu ý:

nH2 = nH2SO4
mmuối = mkim loại + mH2SO4 – mH2 = mkim loại + 96 nH2
– Tác dụng với oxit bazơ → muối ( trong đó sắt kẽm kim loại giữ nguyên hóa trị ) + H2O
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

* Lưu ý:

nH2SO4 = nH2O = nO ( trong oxit )
mmuối = moxit + mH2SO4 – mH2O = moxit + 98 nH2SO4 – 18 nH2O
= moxit + 80 nH2SO4 = moxit + 80 n ( O trong oxit )
– Tác dụng với bazơ → muối + H2O
H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O
H2SO4 ­ + 2N aOH → Na2SO4 + 2H2 O
( phản ứng của H ­ 2 ­ SO4 với Ba ( OH ) 2 hoặc bazơ kết tủa chỉ tạo thành muối sunfat ) .
Cu ( OH ) 2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2 O
Ba ( OH ) 2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2 O
– Tác dụng với muối → muối mới ( trong đó sắt kẽm kim loại giữ nguyên hóa trị ) + axit mới
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
H2SO4 + 2KHCO3 → K2SO4 + 2H2 O + 2CO2

* Lưu ý: Thường dùng phương pháp tăng giảm khối lượng khi giải bài tập về phản ứng của axit sunfuric với muối.

2. H2SO4 đặc

Số oxi hóa của lưu huỳnh : – 2 0 + 4 + 6

* Nhận xét: S trong H2SO4 có mức oxi hóa +6 cao nhất.

→ H2SO4 đặc có tính axit mạnh, oxi hóa mạnh và có tính háo nước .

 a. Tác dụng với kim loại

– Thí nghiệm : Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc

– Hiện tượng : dung dịch chuyển sang màu xanh và khí bay ra có mùi sốc .
– Phương trình hóa học :
2H2 SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2 O
– H2SO4 đặc, nóng tính năng với những sắt kẽm kim loại khác
2F e + 6H2 SO4 → Fe2 ( SO4 ) 3 + 3SO2 + 6H2 O

5H2SO4 + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

* Lưu ý: 

– Bài tập sắt kẽm kim loại tính năng với axit sunfuric đặc thường gặp nhất là tạo khí SO2, khi giải thường vận dụng bảo toàn e và bảo toàn nguyên tố :
ne = nkim loại. hóa trịkim loại = 2 nSO2
nH2SO4 phản ứng = 2 nSO2
mmuối = mkim loại + 96 nSO2
– H2SO4 đặc nguội thụ động với Al, Fe và Cr .
– H2SO4 đặc phản ứng được với hầu hết những sắt kẽm kim loại ( trừ Au và Pt ) → muối trong đó sắt kẽm kim loại có hóa trị cao + H2O + SO2 ( S, H2S ) .
– Sản phẩm khử của S + 6 tùy thuộc vào độ mạnh của sắt kẽm kim loại : sắt kẽm kim loại có tính khử càng mạnh thì S + 6 bị khử xuống mức oxi hóa càng thấp .

b. Tác dụng với phi kim → oxit phi kim + H2O + SO2

S + 2H2 SO4 → 3SO2 + 2H2 O ( t0 )
C + 2H2 SO4 → CO2 + 2H2 O + 2SO2 ( t0 )
2P + 5H2 SO4 → 2H3 PO4 + 5SO2 + 2H2 O

c. Tác dụng với các chất khử khác

2H2 SO4 + 2F eSO4 → Fe2 ( SO4 ) 3 + SO2 + 2H2 O
2F eO + 4H2 SO4 → Fe2 ( SO4 ) 3 + SO2 + 4H2 O

 d. Tính háo nước 

– Thí nghiệm : Cho H2SO4 đặc vào cốc đựng đường

– Hiện tượng : Đường chuyển sang màu đen và sôi trào
– Phương trình hóa học :
C12H22O11 + H2SO4 → 12C + H2SO4. 11H2 O

IV. Điều chế

FeS2 hoặc S → SO2 → SO3 → H2SO4
– Đốt cháy quặng firit sắt .
4F eS2 + 11O2 → 8SO2 + 2F e2O3
– Oxi hóa SO2 bằng oxi trong điều kiện kèm theo 400 – 5000C, xúc tác V2O5 )
2SO2 + O2 → 8SO3
– Axit sunfuric đặc hấp thụ SO3 tạo thành oleum có công thức tổng quát là H2SO4. nSO3 .
nSO3 + H2SO4 → H2SO4. nSO3
– Pha loãng oleum thành axit sunfuric bằng lượng nước thích hợp
H2SO4. nSO3 + ( n + 1 ) H2O → ( n + 1 ) H2SO4

V. Ứng dụng

Kết quả hình ảnh cho ứng dụng h2so4

Axit sunfuric là hóa chất số 1 trong nhiều ngành sản xuất :
– Sản xuất những loại muối Sulfát
– Điều chế những axít khác yếu hơn : HNO3. HCl .
– Tẩy rửa sắt kẽm kim loại trước khi mạ .
– Chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm. Dược phẩm .
– Loại axít ắc quy dùng để sản xuất ắc quy
– Xử lý nước thải .

Trung tâm luyện thi, gia sư – dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC  

Địa chỉ: Đường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 – 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *