Bảo đảm tín dụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Năm 1982, họ sử dụng dòng tín dụng để bảo đảm một khoản vay cho phép họ thành lập công ty ABC Supply.

In 1982, they used their lines of credit to secure a loan that enabled them to establish ABC Supply.

WikiMatrix

Để tránh gián đoạn dịch vụ, hãy đảm bảo bạn hiểu cách quản lý hạn mức tín dụng.

To avoid service interruptions, make sure you understand how to manage your credit limit .

support.google

Đối với nhiều nhà cung cấp tín dụng là khó khăn và / hoặc tốn kém để đảm bảo.

For many suppliers credit is difficult and / or expensive to secure.

WikiMatrix

Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đã tuyên bố thành lập một cơ sở tín dụng bảo đảm lên đến 85 tỷ USD để ngăn chặn sự sụp đổ của công ty này, bằng cách cho phép AIG thanh toán được các khoản nợ của mình để chuyển giao tài sản thế chấp bổ sung cho các đối tác hoán đổi vỡ nợ tín dụng.

The United States Federal Reserve Bank announced the creation of a secured credit facility of up to US$85 billion, to prevent the company’s collapse by enabling AIG to meet its obligations to deliver additional collateral to its credit default swap trading partners.

WikiMatrix

Tuy đã có tiến triển về giải quyết nợ xấu, nhưng những rủi ro vẫn còn, chẳng hạn như tỷ lệ an toàn vốn ở một số ngân hàng còn chưa được đảm bảo, nhất là trong bối cảnh tín dụng tăng trưởng cao.

Despite progress in resolving non-performing loans, risks remain, including the lack of robust capital buffers in some banks, especially amidst rapid credit growth.

worldbank.org

Bằng cách đó, nếu phương thức thanh toán chính của bạn không hoạt động vì lý do nào đó, chúng tôi ngay lập tức sẽ tính phí thẻ tín dụng dự phòng để đảm bảo quảng cáo của bạn tiếp tục chạy.

That way, if your primary payment method doesn’t work for some reason, we’ll immediately charge your backup credit card to ensure your ads keep running .

support.google

Nếu phương thức thanh toán chính của bạn không hoạt động vì lý do nào đó, chúng tôi sẽ tính phí thẻ tín dụng dự phòng của bạn để đảm bảo quảng cáo của bạn tiếp tục chạy.

If your primary payment method doesn’t work for some reason, we’ll charge your backup credit card to ensure that your ads keep running .

support.google

“Xử lý nợ xấu thành công ở Việt Nam có ý nghĩa hết sức quan trọng, bảo đảm hệ thống các tổ chức tín dụng tiếp tục phát huy tốt vai trò kênh dẫn vốn chủ đạo, đáp ứng nhu cầu vốn cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của nền kinh tế, tăng cường các thông lệ cho vay lành mạnh và củng cố hệ thống giám sát khu vực tài chính nhằm ngăn chặn việc hình thành các khoản nợ xấu.”

Jennifer Isern, WBG’s Finance and Markets Practice Manager for East Asia and the Pacific. “Successful management of NPLs in Vietnam is essential while remaining vigilant to NPL flows, strengthening lending practices and financial sector oversight to prevent an accumulation of NPLs.”

worldbank.org

Trong đó Palau tạo thông thoáng trong thủ tục nộp thuế nhờ cải tiến quy trình, còn Samoa tăng cường tiếp cận tín dụng bằng việc thực hiện Luật Bảo đảm Tài sản Cá nhân và áp dụng cơ chế đăng ký tài sản bảo đảm hiện đại.

Palau made paying taxes easier through process enhancements, while Samoa strengthened access to credit with the implementation of the Personal Property Securities Act and by establishing a modern collateral registry.

worldbank.org

Trong doanh số có cấu trúc, người bán có thể trả thuế thu nhập liên bang của Hoa Kỳ theo thời gian trong khi có quyền của người bán để nhận các khoản thanh toán được đảm bảo bởi người có trách nhiệm thay thế chất lượng tín dụng cao.

In a structured sale, the seller is able to pay U.S. Federal income tax over time while having the seller’s right to receive those payments guaranteed by a high credit quality alternate obligor.

WikiMatrix

Một số định chế tài chính sẽ không mở tín dụng cho các nhà ngoại giao bởi họ không có các phương tiện pháp lý để đảm bảo khoản tiền sẽ được hoàn lại.

Some financial institutions do not extend credit to diplomats because they have no legal means of ensuring the money be repaid.

WikiMatrix

Ngày 14 tháng 3, với nỗ lực nhằm duy trì sự ổn định thị trường tài chính, Ngân hàng Nhật Bản đã tiếp thêm 15 tỉ ¥ vào thị trường tiền tệ để đảm bảo ổn định tài chính trong bối cảnh cổ phiếu sụt giảm và nguy cơ tín dụng gia tăng.

On 14 March, the Bank of Japan, in an attempt to maintain market stability, injected 15 trillion yen into the money markets to assure financial stability amid a plunge in stocks and surge in credit risk.

WikiMatrix

Các CDO, như tất cả các chứng khoán được bảo đảm bằng tài sản, cho phép các tổ chức khởi tạo ra các tài sản cơ sở chuyển rủi ro tín dụng sang tổ chức khác hoặc sang các nhà đầu tư cá nhân khác.

CDOs, like all asset-backed securities, enable the originators of the underlying assets to pass credit risk to another institution or to individual investors.

WikiMatrix

Xem thêm: Liên quân

Điều này có nghĩa là hệ thống của chúng tôi sẽ kiểm tra với nhà cung cấp thẻ tín dụng để đảm bảo rằng thẻ của bạn có đủ tín dụng để thanh toán.

This means that our system checks with your credit card provider to make sure that your card has enough credit available to cover your payment .

support.google

Tuy nhiên, tại Hoa Kỳ, nếu bao thanh toán không chịu rủi ro tín dụng trong các tài khoản đã mua, trong hầu hết trường hợp tòa án sẽ xếp loại lại nghiệp vụ này như một cho vay bảo đảm.

In the United States, if the factor does not assume the credit risk on the purchased accounts, in most cases a court will recharacterize the transaction as a secured loan.

WikiMatrix

Bài chi tiết: Biên (tài chính) Để giảm thiểu rủi ro tín dụng cho sàn giao dịch, các thương nhân phải chuyển một khoản tiền biên (biên tế, tiền ký quỹ) hoặc một khoản tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng, thường bằng 5%-15% giá trị hợp đồng.

To minimize credit risk to the exchange, traders must post a margin or a performance bond, typically 5%-15% of the contract’s value.

WikiMatrix

Hệ thống thông tin tín hiệu sử dụng công nghệ hiện đại nhất trên thế giới, có khả năng đáp ứng linh hoạt các yêu cầu về tổ chức vận hành tàu, đảm bảo an toàn và độ chính xác cao.

Signal information systems using the most modern technology in the world, able to meet the flexible requirements of organizations train operators, to ensure safety and accuracy.

WikiMatrix

* Xây dựng chiến lược bảo vệ tài chính hiệu quả về mặt kinh tế trên cơ sở kết hợp tối ưu giữa các công cụ tài chính, như ngân sách dự phòng, quỹ dự phòng thiên tai (trung hạn) ở trung ương và địa phương, nguồn tín dụng dự phòng, các công cụ chuyển giao rủi ro (gồm cả bảo hiểm) để đảm bảo rằng các nguồn kinh phí rẻ hơn sẽ được sử dụng trước, còn các công cụ tốn kém nhất chỉ được sự dụng trong các hoàn cảnh đặc biệt.

* Developing a cost-effective financial protection strategy that builds on an optimal combination of financial instruments, including contingency budgets, national and local disaster (multi-year) reserves, contingent credit, and risk transfer instruments (including insurance) to ensure that cheaper sources of money are used first, with the most expensive instruments used only in exceptional circumstances.

worldbank.org

Các dịch vụ Tài chính chuỗi cung ứng ngày nay chủ yếu giải quyết các khách hàng lớn có xếp hạng tín dụng hợp lý trong khi cơ hội Tài chính chuỗi cung ứng thực sự cũng mở rộng cho các nhà cung cấp lớn, đặc biệt là về đảm bảo thanh toán và giảm thiểu rủi ro.

Today’s Supply Chain Finance offerings are mainly addressing the large buyers with sound credit ratings whereas the real Supply Chain Finance opportunity extends to large suppliers too, in particular in terms of payment assurance and risk mitigation.

WikiMatrix

Euler Hermes cung cấp bảo lãnh hoặc bảo hiểm đối với các khoản phải thu phát sinh từ việc bán hàng hóa và dịch vụ thương mại về các điều khoản tín dụng, ví dụ: Quy mô thời gian 30 ngày, 60 ngày trở lên, đặc biệt là đối với các công ty xuất khẩu (thay vì làm cho người mua nước ngoài nhận được thư tín dụng), đôi khi trên quy mô thời gian dài hơn; nó quản lý sự đảm bảo cho xuất khẩu của các tập đoàn trên toàn cầu; và cũng cung cấp hỗ trợ quốc tế khác cho các nhà xuất khẩu.

Euler Hermes provides guarantees or insurance on accounts receivable arising from the sales of commercial goods and services on credit terms of e.g. 30-day, 60-day time scales or more especially for export companies (as an alternative to making the foreign purchaser obtain a letter of credit), sometimes on longer time scales; it manages guarantees for exports by corporations globally; and also provides other international support for exporters.

WikiMatrix

Tất nhiên, lời bảo đảm này của Đức Chúa Trời không miễn cho chúng ta khỏi phải làm bổn phận chu cấp vật chất cho gia đình mình, cũng không cho phép chúng ta lạm dụng lòng rộng rãi của các anh em tín đồ đấng Christ (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, 12; I Ti-mô-thê 5:8).

(Psalm 37:25) Of course, this divine guarantee does not excuse us from the obligation to provide materially for our families, nor does it give us license to presume on the generosity of our Christian brothers.

jw2019

(Sử dụng các zero trên RHP “triệt” các cực trên RHP không loại bỏ sự bất ổn định, mà là đảm bảo rằng hệ thống sẽ vẫn ổn định ngay cả khi có sự hiện diện của tín hiệu phản hồi, vì các nghiệm của vòng kín di chuyển giữa các cực và zero vòng hở trong sự hiện diện của thông tin phản hồi.

(Using RHP zeros to “cancel out” RHP poles does not remove the instability, but rather ensures that the system will remain unstable even in the presence of feedback, since the closed-loop roots travel between open-loop poles and zeros in the presence of feedback.

WikiMatrix

Công dân của Tây Ban Nha được biệt được yêu cầu có bằng chứng tài chính đủ 170 R$ mỗi ngày, chứng nhận đặt khách sạn (đã trả hoặc đảm bảo bằng thẻ tín dụng) hoặc một bản thư mời được chứng nhận từ một cư dân của Brasil, và những giấy tờ cần thiết cho điểm đến tiếp theo sau khi rời Brasil.

Nationals of Spain are specifically required to hold proof of sufficient funds of at least R$170 per day, proof of confirmed hotel accommodation (paid or guaranteed by credit card) or a notary certified invitation letter from a resident of Brazil, and documents required for their next destination.

WikiMatrix

Cho đến khi một sự kiện tín dụng xảy ra, số tiền thu được từ các phân ngạch được gây quỹ thường được đầu tư vào các tài sản có tính thanh khoản, chất lượng cao hoặc đặt trong một tài khoản GIC (hợp đồng đầu tư được đảm bảo) mang lại một hoàn vốn chỉ một vài điểm cơ bản dưới LIBOR.

Until a credit event occurs, the proceeds provided by the funded tranches are often invested in high-quality, liquid assets or placed in a GIC (Guaranteed Investment Contract) account that offers a return that is a few basis points below LIBOR.

WikiMatrix

Ban Giám đốc Điều hành của Ngân hàng Thế giới hôm nay đã thông qua khoản tín dụng IDA trị giá 200 triệu USD hỗ trợ chương trình đang được triển khai, sử dụng phương thức tiếp cận sáng tạo mới kết hợp trực tiếp hỗ trợ tài chính với kết quả đạt được nhằm đảm bảo lợi ích đến được với những đối tượng thực sự cần thiết.

The World Bank’s Board of Executive Directors approved today a US$ 200 million IDA credit to fund the ongoing program, using an innovative new approach to financing which links funds directly to results, ensuring that benefits will be delivered to people in need.

Xem thêm: Liên quân

worldbank.org

Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *